Phỏng Vấn Bằng Tiếng Trung: 100+ Mẫu Câu, Từ Vựng & Văn Hóa Ứng Xử Trong Doanh Nghiệp Trung Quốc
Văn hóa phỏng vấn tại doanh nghiệp Trung Quốc
🔹 Chào hỏi & xưng hô
- Dùng “您 (nín)” thay vì 你 (nǐ) để thể hiện sự tôn trọng.
- Trước khi ngồi, chào: 您好,很高兴见到您 (Nín hǎo, hěn gāoxìng jiàn dào nín) → Xin chào, rất vui được gặp anh/chị.
🔹 Phong thái
- Trang phục: gọn gàng, lịch sự (Nam: sơ mi + quần tây; Nữ: áo sơ mi + váy công sở).
- Thái độ: khiêm tốn, tự tin vừa phải.
- Ánh mắt: eye contact vừa đủ, tránh nhìn xuống đất.
🔹 Cách nói chuyện
- Cấu trúc trả lời: ý chính → giải thích → ví dụ thực tế.
- Kết thúc: 谢谢您的时间 (Xièxiè nín de shíjiān) → Cảm ơn anh/chị đã dành thời gian.
Mẫu câu phỏng vấn thông dụng
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
您好,我是来应聘[职位]的。 |
Nín hǎo, wǒ shì lái yìngpìn [zhíwèi] de. |
Xin chào, tôi đến để ứng tuyển vị trí… |
很高兴见到您。 |
Hěn gāoxìng jiàn dào nín. |
Rất vui được gặp anh/chị. |
感谢您给我这次面试机会。 |
Gǎnxiè nín gěi wǒ zhè cì miànshì jīhuì. |
Cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội phỏng vấn. |
初次见面,请多指教。 |
Chūcì jiànmiàn, qǐng duō zhǐjiào. |
Lần đầu gặp, mong được chỉ bảo. |
我已经准备好开始了。 |
Wǒ yǐjīng zhǔnbèi hǎo kāishǐ le. |
Tôi đã sẵn sàng để bắt đầu. |
我叫…,来自越南胡志明市,今年26岁。 |
Wǒ jiào…, láizì Yuènán Húzhìmíng Shì, jīnnián 26 suì. |
Tôi tên…, đến từ TP. HCM, năm nay 26 tuổi. |
我毕业于工业大学胡志明市,专业是… |
Wǒ bìyè yú Gōngyè Dàxué Húzhìmíng Shì, zhuānyè shì… |
Tôi tốt nghiệp ĐH Công Nghiệp TP.HCM, chuyên ngành… |
我有三年的生产经验,主要负责品质管理和人员培训。 |
Wǒ yǒu sān nián de shēngchǎn jīngyàn, zhǔyào fùzé pǐnzhì guǎnlǐ hé rényuán péixùn. |
Tôi có 3 năm kinh nghiệm sản xuất, phụ trách quản lý chất lượng & đào tạo nhân viên. |
我的优点是勤奋、负责。 |
Wǒ de yōudiǎn shì qínfèn, fùzé. |
Ưu điểm của tôi là chăm chỉ, có trách nhiệm. |
我学习能力很强,很快能适应新的环境。 |
Wǒ xuéxí nénglì hěn qiáng, hěn kuài néng shìyìng xīn de huánjìng. |
Tôi học hỏi nhanh, thích nghi tốt. |
我擅长团队合作,也能独立完成任务。 |
Wǒ shàncháng tuánduì hézuò, yě néng dúlì wánchéng rènwù. |
Tôi giỏi teamwork, cũng có thể làm việc độc lập. |
我的缺点是有时候太注重细节。 |
Wǒ de quēdiǎn shì yǒushíhòu tài zhùzhòng xìjié. |
Nhược điểm: đôi khi quá chú ý đến chi tiết. |
但这也让我在工作中减少了错误。 |
Dàn zhè yě ràng wǒ zài gōngzuò zhōng jiǎnshǎo le cuòwù. |
Nhưng điều này giúp tôi giảm sai sót. |
我正在努力改进,比如设定时间限制来提高效率。 |
Wǒ zhèngzài nǔlì gǎijìn, bǐrú shèdìng shíjiān xiànzhì lái tígāo xiàolǜ. |
Tôi đang cải thiện bằng cách đặt giới hạn thời gian để tăng hiệu quả. |
我曾在一家电子公司担任技术员,主要负责机器维修。 |
Wǒ céng zài yī jiā diànzǐ gōngsī dānrèn jìshùyuán, zhǔyào fùzé jīqì wéixiū. |
Tôi từng làm kỹ thuật viên tại công ty điện tử, phụ trách bảo trì máy móc. |
在以前的工作中,我带过10人的团队,负责生产进度。 |
Zài yǐqián de gōngzuò zhōng, wǒ dài guò 10 rén de tuánduì, fùzé shēngchǎn jìndù. |
Tôi từng quản lý nhóm 10 người, phụ trách tiến độ sản xuất. |
我熟悉质量控制流程。 |
Wǒ shúxī zhìliàng kòngzhì liúchéng. |
Tôi quen thuộc quy trình kiểm soát chất lượng. |
这个职位的主要工作内容是什么? |
Zhège zhíwèi de zhǔyào gōngzuò nèiróng shì shénme? |
Nội dung công việc chính của vị trí này là gì? |
贵公司有提供培训吗? |
Guì gōngsī yǒu tígōng péixùn ma? |
Công ty có đào tạo không? |
加班情况多吗? |
Jiābān qíngkuàng duō ma? |
Có thường xuyên tăng ca không? |
公司如何评价员工的表现? |
Gōngsī rúhé píngjià yuángōng de biǎoxiàn? |
Công ty đánh giá nhân viên thế nào? |
请问什么时候能知道面试结果? |
Qǐngwèn shénme shíhòu néng zhīdào miànshì jiéguǒ? |
Khi nào có kết quả phỏng vấn? |
感谢您今天的接待。 |
Gǎnxiè nín jīntiān de jiēdài. |
Cảm ơn sự tiếp đón hôm nay. |
希望有机会加入贵公司。 |
Xīwàng yǒu jīhuì jiārù guì gōngsī. |
Hy vọng có cơ hội gia nhập công ty. |
期待您的好消息。 |
Qīdài nín de hǎo xiāoxī. |
Mong tin vui từ công ty. |
100 từ vựng phỏng vấn thông dụng
Công việc & chức vụ
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
公司 |
gōngsī |
Công ty |
职位 |
zhíwèi |
Vị trí |
部门 |
bùmén |
Bộ phận |
员工 |
yuángōng |
Nhân viên |
经理 |
jīnglǐ |
Quản lý |
总监 |
zǒngjiān |
Giám đốc |
主任 |
zhǔrèn |
Trưởng phòng |
实习生 |
shíxí shēng |
Thực tập sinh |
候选人 |
hòuxuǎn rén |
Ứng viên |
团队 |
tuánduì |
Nhóm/đội |
Tuyển dụng & phỏng vấn
Hợp đồng & quy định
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
合同 |
hétóng |
Hợp đồng |
试用期 |
shìyòngqī |
Thử việc |
正式员工 |
zhèngshì yuángōng |
Nhân viên chính thức |
工龄 |
gōnglíng |
Thâm niên |
规定 |
guīdìng |
Quy định |
条件 |
tiáojiàn |
Điều kiện |
权利 |
quánlì |
Quyền lợi |
义务 |
yìwù |
Nghĩa vụ |
签字 |
qiānzì |
Ký tên |
解约 |
jiěyuē |
Hủy hợp đồng |
Lương & phúc lợi
Kỹ năng & năng lực
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
能力 |
nénglì |
Năng lực |
技术 |
jìshù |
Kỹ thuật |
经验 |
jīngyàn |
Kinh nghiệm |
沟通能力 |
gōutōng nénglì |
Kỹ năng giao tiếp |
组织能力 |
zǔzhī nénglì |
Khả năng tổ chức |
协调能力 |
xiétiáo nénglì |
Khả năng phối hợp |
领导力 |
lǐngdǎo lì |
Khả năng lãnh đạo |
解决问题能力 |
jiějué wèntí nénglì |
Giải quyết vấn đề |
适应能力 |
shìyìng nénglì |
Thích ứng |
学习能力 |
xuéxí nénglì |
Khả năng học hỏi |
Tính cách & phẩm chất
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
责任心 |
zérènxīn |
Trách nhiệm |
勤奋 |
qínfèn |
Chăm chỉ |
诚实 |
chéngshí |
Trung thực |
开朗 |
kāilǎng |
Cởi mở |
耐心 |
nàixīn |
Kiên nhẫn |
积极 |
jījí |
Tích cực |
谦虚 |
qiānxū |
Khiêm tốn |
独立 |
dúlì |
Độc lập |
灵活 |
línghuó |
Linh hoạt |
创造力 |
chuàngzàolì |
Sáng tạo |
自信 |
zìxìn |
Tự tin |
细心 |
xìxīn |
Tỉ mỉ |
Môi trường làm việc
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
办公室 |
bàngōngshì |
Văn phòng |
工位 |
gōngwèi |
Chỗ ngồi |
会议室 |
huìyì shì |
Phòng họp |
工厂 |
gōngchǎng |
Nhà máy |
宿舍 |
sùshè |
Ký túc xá |
食堂 |
shítáng |
Nhà ăn |
打卡 |
dǎkǎ |
Chấm công |
上班 |
shàngbān |
Đi làm |
下班 |
xiàbān |
Tan làm |
加班 |
jiābān |
Làm thêm |
Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?
Với hơn 100 mẫu câu phỏng vấn tiếng Trung thông dụng và 100+ từ vựng liên quan đến phỏng vấn, tuyển dụng, lương & phúc lợi, kỹ năng giao tiếp, cùng các hướng dẫn về văn hóa ứng xử tại doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đối mặt với buổi phỏng vấn tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan, hay những nơi sử dụng tiếng Trung.
Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.
Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.
Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY
📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese
👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!
Bài viết liên quan
50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay
50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế