Bạn làm trong ngành gỗ- nội thất? Đừng bỏ lỡ 80 mẫu câu tiếng Trung ngành gỗ – nội thất, dùng thực tế trong công xưởng: máy móc, kiểm hàng, đóng gói, lắp ráp, vận chuyển...
1. Máy móc – Thiết bị – Công cụ
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
机器需要调试。 |
Jīqì xūyào tiáoshì. |
Máy cần được điều chỉnh. |
2 |
请开启锯木机。 |
Qǐng kāiqǐ jùmùjī. |
Vui lòng bật máy cưa gỗ. |
3 |
请检查刀具锋利度。 |
Qǐng jiǎnchá dāojù fēnglì dù. |
Hãy kiểm tra độ sắc bén của dao. |
4 |
调整锯片角度。 |
Tiáozhěng jùpiàn jiǎodù. |
Điều chỉnh góc lưỡi cưa. |
5 |
使用砂光机打磨表面。 |
Shǐyòng shāguāngjī dǎmó biǎomiàn. |
Dùng máy chà nhám đánh bóng bề mặt. |
6 |
砂纸已经换新了。 |
Shāzhǐ yǐjīng huàn xīn le. |
Giấy nhám đã được thay mới. |
7 |
电锯运转不正常。 |
Diànjù yùnzhuǎn bù zhèngcháng. |
Máy cưa điện chạy không ổn định. |
8 |
请登记损坏的工具。 |
Qǐng dēngjì sǔnhuài de gōngjù. |
Hãy ghi lại công cụ bị hỏng. |
2. Vật liệu – Linh kiện – Kích thước
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
木板厚度不均匀。 |
Mùbǎn hòu dù bù jūnyún. |
Độ dày của ván không đều. |
2 |
木板尺寸不合格。 |
Mùbǎn chǐcùn bù hégé. |
Kích thước ván không đạt chuẩn. |
3 |
材料已经到厂了。 |
Cáiliào yǐjīng dàochǎng le. |
Nguyên liệu đã về xưởng rồi. |
4 |
我们缺少螺丝和钉子。 |
Wǒmen quēshǎo luósī hé dīngzi. |
Mình đang thiếu ốc vít và đinh. |
5 |
底板尺寸偏差太大。 |
Dǐbǎn chǐcùn piānchā tài dà. |
Kích thước tấm đáy lệch quá nhiều. |
6 |
检查一下颜色是否一致。 |
Jiǎnchá yíxià yánsè shìfǒu yízhì. |
Kiểm tra xem màu có đều không. |
7 |
配件数量不够。 |
Pèijiàn shùliàng bùgòu. |
Linh kiện đi kèm không đủ. |
8 |
木纹方向要一致。 |
Mùwén fāngxiàng yào yízhì. |
Hướng vân gỗ phải đồng nhất. |
3. Lắp đặt – Gia công – Kỹ thuật
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
操作时请戴护目镜。 |
Cāozuò shí qǐng dài hùmùjìng. |
Làm việc thì hãy đeo kính bảo hộ. |
2 |
打孔的位置偏了。 |
Dǎkǒng de wèizhì piān le. |
Vị trí khoan bị lệch rồi. |
3 |
检查螺丝是否拧紧。 |
Jiǎnchá luósī shìfǒu nǐngjǐn. |
Kiểm tra xem ốc vít đã siết chặt chưa. |
4 |
使用胶水时要注意安全。 |
Shǐyòng jiāoshuǐ shí yào zhùyì ānquán. |
Khi dùng keo phải chú ý an toàn. |
5 |
请按最新图纸施工。 |
Qǐng àn zuìxīn túzhǐ shīgōng. |
Thi công theo bản vẽ mới nhé. |
6 |
柜门的合页要更换。 |
Guìmén de héyè yào gēnghuàn. |
Bản lề cửa tủ cần thay rồi. |
7 |
请检查抽屉是否顺畅。 |
Qǐng jiǎnchá chōutì shìfǒu shùnchàng. |
Kiểm tra xem ngăn kéo có trơn tru không. |
8 |
要先晾干再加工。 |
Yào xiān liànggān zài jiāgōng. |
Phải phơi khô trước khi gia công. |
9 |
抽屉滑轨装反了。 |
Chōutì huáguǐ zhuāng fǎn le. |
Thanh ray ngăn kéo lắp ngược rồi. |
10 |
安装前先核对部件编号。 |
Ānzhuāng qián xiān héduì bùjiàn biānhào. |
Trước khi lắp ráp hãy đối chiếu mã bộ phận. |
11 |
安装顺序要按流程来。 |
Ānzhuāng shùnxù yào àn liúchéng lái. |
Thứ tự lắp ráp phải theo quy trình. |
12 |
工艺参数要重新设定。 |
Gōngyì cānshù yào chóngxīn shèdìng. |
Thông số kỹ thuật cần thiết lập lại. |
4. Kiểm tra – Đánh giá – Chất lượng
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
不合格的产品请放一边。 |
Bù hégé de chǎnpǐn qǐng fàng yìbiān. |
Sản phẩm lỗi hãy để sang một bên. |
2 |
请贴好标签再包装。 |
Qǐng tiē hǎo biāoqiān zài bāozhuāng. |
Gắn nhãn xong hãy đóng gói. |
3 |
产品编号写错了。 |
Chǎnpǐn biānhào xiě cuò le. |
Mã sản phẩm ghi sai rồi. |
4 |
请重新贴标。 |
Qǐng chóngxīn tiē biāo. |
Gắn nhãn lại nhé. |
5 |
把次品标记清楚。 |
Bǎ cìpǐn biāojì qīngchǔ. |
Đánh dấu hàng lỗi cho rõ ràng. |
6 |
请在质检后再装箱。 |
Qǐng zài zhìjiǎn hòu zài zhuāngxiāng. |
Đóng thùng sau khi kiểm tra chất lượng nhé. |
7 |
这批货已通过质检。 |
Zhè pī huò yǐ tōngguò zhìjiǎn. |
Lô hàng này đã qua kiểm tra chất lượng. |
8 |
尺寸偏差超出了标准范围。 |
Chǐcùn piānchā chāochū le biāozhǔn fànwéi. |
Kích thước sai lệch vượt ngoài tiêu chuẩn. |
5. Đóng gói – Vận chuyển – Xuất hàng
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
产品要分批装箱。 |
Chǎnpǐn yào fēnpī zhuāngxiāng. |
Sản phẩm phải đóng thùng theo lô. |
2 |
打包时加点泡沫保护。 |
Dǎbāo shí jiā diǎn pàomò bǎohù. |
Khi đóng gói nhớ lót thêm mút bảo vệ. |
3 |
安装图纸附在箱内。 |
Ānzhuāng túzhǐ fù zài xiāng nèi. |
Bản vẽ lắp đặt kèm trong thùng hàng. |
4 |
运输过程中请勿堆压。 |
Yùnshū guòchéng zhōng qǐng wù duīyā. |
Khi vận chuyển xin đừng đè lên. |
5 |
包装有特殊要求吗? |
Bāozhuāng yǒu tèshū yāoqiú ma? |
Có yêu cầu đặc biệt gì về đóng gói không? |
6. Giao tiếp với khách – Đơn hàng – Yêu cầu
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
这个设计客户不满意。 |
Zhège shèjì kèhù bù mǎnyì. |
Thiết kế này khách không hài lòng. |
2 |
我们可以修改结构。 |
Wǒmen kěyǐ xiūgǎi jiégòu. |
Bên mình có thể chỉnh sửa kết cấu. |
3 |
请换一个浅色的。 |
Qǐng huàn yí gè qiǎnsè de. |
Đổi sang màu nhạt hơn nhé. |
4 |
客户要求增加储物空间。 |
Kèhù yāoqiú zēngjiā chǔwù kōngjiān. |
Khách yêu cầu tăng thêm không gian lưu trữ. |
5 |
订单数量是多少? |
Dìngdān shùliàng shì duōshao? |
Số lượng đặt hàng là bao nhiêu? |
6 |
生产周期要几天? |
Shēngchǎn zhōuqī yào jǐ tiān? |
Thời gian sản xuất là bao lâu? |
7 |
可以提供样品吗? |
Kěyǐ tígōng yàngpǐn ma? |
Có thể cung cấp mẫu không? |
5. Sản phẩm – Mô tả – Đặc điểm
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
不建议用于承重结构。 |
Bù jiànyì yòng yú chéngzhòng jiégòu. |
Không nên dùng làm khung chịu lực. |
2 |
有防虫处理吗? |
Yǒu fángchóng chǔlǐ ma? |
Có xử lý chống mối mọt không? |
3 |
表面需要再上一层清漆。 |
Biǎomiàn xūyào zài shàng yì céng qīngqī. |
Bề mặt cần quét thêm một lớp sơn bóng. |
4 |
这是我们的木制家具系列。 |
Zhè shì wǒmen de mùzhì jiājù xìliè. |
Đây là dòng sản phẩm nội thất gỗ của bên tôi. |
5 |
结构坚固,外观现代。 |
Jiégòu jiāngù, wàiguān xiàndài. |
Cấu trúc chắc chắn, kiểu dáng hiện đại. |
6 |
我们支持定制服务。 |
Wǒmen zhīchí dìngzhì fúwù. |
Bên tôi hỗ trợ dịch vụ thiết kế theo yêu cầu. |
7 |
颜色和尺寸都可以调整。 |
Yánsè hé chǐcùn dōu kěyǐ tiáozhěng. |
Màu sắc và kích thước đều có thể thay đổi. |
6. Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?
Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.
Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY
📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese
👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!
Bài viết liên quan
50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay
50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế