50 Mẫu Câu Hỏi Đường Bằng Tiếng Trung Giao Tiếp Cực Hữu Ích Khi Đi Du Lịch

1. Vì sao nên học mẫu câu hỏi đường tiếng Trung?

Khi đi du lịch, công tác hay du học tại Trung Quốc, việc không tìm được đường là điều khó tránh. Biết cách hỏi đường bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn:

  • Tự tin di chuyển, không phụ thuộc vào Google Maps.

  • Giao tiếp trực tiếp với người dân bản xứ.

  • Hiểu và áp dụng ngay trong thực tế.

👉 Bài viết này sẽ tổng hợp 20+ mẫu câu hỏi đường tiếng Trung thông dụng nhất, kèm pinyin, nghĩa tiếng Việt, từ vựng hỗ trợ và câu trả lời thường gặp.

20+ Mẫu Câu Hỏi Đường Bằng Tiếng Trung Thông Dụng Nhất [Kèm Pinyin & Ví Dụ]

Khi đi du lịch, công tác hay du học tại Trung Quốc, việc không tìm được đường là điều khó tránh. Biết cách hỏi đường bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin di chuyển, giao tiếp trực tiếp với người dân bản xứ và áp dụng ngay trong thực tế.

👉 Bài viết này tổng hợp 20+ mẫu câu hỏi đường tiếng Trung thông dụng nhất, kèm pinyin, nghĩa tiếng Việt, từ vựng hỗ trợ và câu trả lời thường gặp.

2. Các mẫu câu hỏi đường tiếng Trung cơ bản

2.1. Câu hỏi địa điểm chung

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

请问,地铁站在哪儿?

Qǐngwèn, dìtiě zhàn zài nǎr?

Xin hỏi, ga tàu điện ngầm ở đâu?

去机场怎么走?

Qù jīchǎng zěnme zǒu?

Đi đến sân bay như thế nào?

这附近有银行吗?

Zhè fùjìn yǒu yínháng ma?

Gần đây có ngân hàng nào không?

厕所在哪里?

Cèsuǒ zài nǎlǐ?

Nhà vệ sinh ở đâu?

超市怎么去?

Chāoshì zěnme qù?

Đi đến siêu thị như thế nào?

2.2. Câu hỏi về phương tiện đi lại

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

坐几路公交车可以去市中心?

Zuò jǐ lù gōngjiāo chē kěyǐ qù shì zhōngxīn?

Đi xe bus số mấy có thể đến trung tâm thành phố?

打车去这里要多少钱?

Dǎchē qù zhèlǐ yào duōshǎo qián?

Bắt taxi đến đây hết bao nhiêu tiền?

去火车站怎么坐地铁?

Qù huǒchē zhàn zěnme zuò dìtiě?

Đi đến ga tàu hỏa bằng tàu điện ngầm như thế nào?

机场快线在哪儿坐?

Jīchǎng kuàixiàn zài nǎr zuò?

Tuyến tàu nhanh ra sân bay đi từ đâu?

2.3. Câu hỏi về khoảng cách

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

离这里远吗?

Lí zhèlǐ yuǎn ma?

Từ đây có xa không?

走路要多久?

Zǒulù yào duōjiǔ?

Đi bộ mất bao lâu?

开车几分钟?

Kāichē jǐ fēnzhōng?

Lái xe mất mấy phút?

从这里到火车站有多远?

Cóng zhèlǐ dào huǒchē zhàn yǒu duō yuǎn?

Từ đây đến ga tàu hỏa xa không?

3. Các mẫu câu trả lời khi được chỉ đường

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

一直往前走

Yìzhí wǎng qián zǒu

Đi thẳng về phía trước

左转 / 右转

Zuǒ zhuǎn / Yòu zhuǎn

Rẽ trái / Rẽ phải

在红绿灯处右拐

Zài hónglǜdēng chù yòu guǎi

Ở đèn giao thông thì rẽ phải

在银行旁边

Zài yínháng pángbiān

Ở bên cạnh ngân hàng

在对面

Zài duìmiàn

Ở phía đối diện

4. Từ vựng hỗ trợ khi hỏi đường

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa

地图

dìtú

Bản đồ

路口

lùkǒu

Ngã tư

对面

duìmiàn

Đối diện

旁边

pángbiān

Bên cạnh

红绿灯

hónglǜdēng

Đèn giao thông

马路

mǎlù

Con đường

公交车

gōngjiāo chē

Xe buýt

出口

chūkǒu

Lối ra

入口

rùkǒu

Lối vào

5. Hội thoại mẫu hỏi đường

5.1. Hỏi đường đi tàu điện ngầm
A: 请问,地铁站在哪儿? (Qǐngwèn, dìtiě zhàn zài nǎr?) → Xin hỏi, ga tàu điện ngầm ở đâu?
B: 一直往前走,在银行旁边。 (Yìzhí wǎng qián zǒu, zài yínháng pángbiān.) → Cứ đi thẳng, ga nằm bên cạnh ngân hàng.

5.2. Hỏi đường đến sân bay
A: 去机场怎么走? (Qù jīchǎng zěnme zǒu?) → Đi đến sân bay như thế nào?
B: 坐地铁2号线,然后换乘机场快线。 (Zuò dìtiě èr hào xiàn, ránhòu huànchéng jīchǎng kuàixiàn.) → Đi tàu điện ngầm tuyến số 2, sau đó đổi sang tuyến nhanh ra sân bay.

5.3. Hỏi khoảng cách
A: 离这里远吗? (Lí zhèlǐ yuǎn ma?) → Từ đây có xa không?
B: 不远,走路十分钟就到。 (Bù yuǎn, zǒulù shí fēnzhōng jiù dào.) → Không xa, đi bộ 10 phút là đến.

6. Từ vựng các biển chỉ dẫn đường bộ tiếng Trung

Câu hỏi

Pinyin

Nghĩa

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

停车场

tíngchē chǎng

Bãi đỗ xe

出口

chūkǒu

Lối ra

入口

rùkǒu

Lối vào

公厕

gōngcè

Nhà vệ sinh công cộng

禁止停车

jìnzhǐ tíngchē

Cấm đỗ xe

限速

xiànsù

Giới hạn tốc độ

禁止鸣笛

jìnzhǐ míngdí

Cấm bóp còi

人行道

rénxíng dào

Lối đi bộ / vạch qua đường

单行道

dānxíng dào

Đường một chiều

禁止通行

jìnzhǐ tōngxíng

Cấm đi vào

tíng

Dừng lại

7. Từ vựng tiếng Trung chỉ phương hướng

Câu hỏi

Pinyin

Nghĩa

前面

qiánmiàn

Phía trước

后面

hòumiàn

Phía sau

左边

zuǒbiān

Bên trái

右边

yòubiān

Bên phải

dōng

Hướng Đông

西

Hướng Tây

nán

Hướng Nam

běi

Hướng Bắc

中间

zhōngjiān

Ở giữa

旁边

pángbiān

Bên cạnh

对面

duìmiàn

Đối diện

8. Mẫu hội thoại hỏi – chỉ đường bằng tiếng Trung

8.1. Hỏi đường đi siêu thị
A: 请问,超市怎么走? (Qǐngwèn, chāoshì zěnme zǒu?) → Xin hỏi, đi siêu thị như thế nào?
B: 一直往前走,然后左转。 (Yìzhí wǎng qián zǒu, ránhòu zuǒ zhuǎn.) → Cứ đi thẳng, sau đó rẽ trái.

8.2. Hỏi đường đến khách sạn
A: 请问,到宾馆远吗? (Qǐngwèn, dào bīnguǎn yuǎn ma?) → Xin hỏi, đến khách sạn có xa không?
B: 不远,走路五分钟。 (Bù yuǎn, zǒulù wǔ fēnzhōng.) → Không xa, đi bộ 5 phút là đến.

8.3. Hỏi đường khi bị lạc
A: 我迷路了,请问这里是哪儿?
(Wǒ mílù le, qǐngwèn zhèlǐ shì nǎr?)
→ Tôi bị lạc, xin hỏi đây là đâu vậy?

B1: 是阮惠步行街。
(Zhè shì Ruǎnhuì bùxíng jiē.)
→ Đây là phố đi bộ Nguyễn Huệ.

B2: 是巴山大
(Zhè shì Bāshān dàqiáo.)
→ Đây là cầu Ba Son.

B3: 是潭森水上园。
(Zhè shì Tán Sēn shuǐshàng lèyuán.)
→ Đây là công viên nước Đầm Sen.

9. Các mẫu câu hỏi đường trong tiếng Trung (tổng hợp)

Câu hỏi

Pinyin

Nghĩa

请问,这里怎么去火车站?

Qǐngwèn, zhèlǐ zěnme qù huǒchē zhàn?

Xin hỏi, từ đây đi ga tàu hỏa thế nào?

去医院要坐几路公交车?

Qù yīyuàn yào zuò jǐ lù gōngjiāo chē?

Đi bệnh viện phải đi xe bus số mấy?

从这里到机场多远?

Cóng zhèlǐ dào jīchǎng duō yuǎn?

Từ đây đến sân bay xa không?

附近有地铁口吗?

Fùjìn yǒu dìtiě kǒu ma?

Gần đây có lối vào tàu điện ngầm không?

去博物馆怎么走?

Qù bówùguǎn zěnme zǒu?

Đi đến bảo tàng như thế nào?

10. Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?

Với 20+ mẫu câu hỏi đường tiếng Trung thông dụng cùng từ vựng và hội thoại minh họa, bạn có thể tự tin hỏi đường, bắt xe, hay tìm địa điểm khi ở Trung Quốc. Hãy luyện tập thường xuyên để phản xạ nhanh và giao tiếp tự nhiên hơn.

Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.

Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY


📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese

👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!

Bài viết liên quan

50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay

Tiếng Trung Online

50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế

Bài viết liên quan

Tiệc Sinh Nhật Tháng 8
August 26, 2025

Tiệc Sinh Nhật Tháng 8

Vào tháng 8 vừa qua, Hoa Ngữ Ứng Dụng – iChinese đã ....

Teambuilding 2025 - Thành phố Vũng Tàu
August 26, 2025

Teambuilding 2025 - Thành phố Vũng Tàu

Teambuilding Vũng Tàu 2025 là chuyến đi đầy kỷ niệm ....

Phỏng Vấn Bằng Tiếng Trung: 100+ Mẫu Câu, Từ Vựng & Văn Hóa Ứng Xử Trong Doanh Nghiệp Trung Quốc
August 26, 2025

Phỏng Vấn Bằng Tiếng Trung: 100+ Mẫu Câu, Từ Vựng & Văn Hóa Ứng Xử Trong Doanh Nghiệp Trung Quốc

Bạn sắp phỏng vấn tại công ty Trung Quốc hoặc Đài ....

"Xin Chào" Trong Tiếng Trung: 10+ Cách Nói Chuẩn Và Các Biến Thể Thông Dụng
August 26, 2025

"Xin Chào" Trong Tiếng Trung: 10+ Cách Nói Chuẩn Và Các Biến Thể Thông Dụng

Bạn mới học tiếng Trung và chưa biết chào hỏi thế ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay